Hapacol Cảm Cúm - Điều trị các triệu chứng của cảm cúmHapacol Cảm Cúm - Điều trị các triệu chứng của cảm cúm

Hapacol Cảm Cúm – Điều trị các triệu chứng của cảm cúm

Liên hệ

Thuốc Hapacol Cảm Cúm – Dùng điều trị các triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau, sung huyết mũi, mệt mỏi. Dùng cho người lớn và trẻ em.

  • Thương hiệu: Dược Hậu Giang
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Nơi sản xuất: Việt Nam
  • Quy cách: Hộp
Còn hàng

Mô tả

Hapacol Cảm Cúm – Điều trị các triệu chứng của cảm cúm

Thành phần

– Thành phần hoạt chất:

– Paracetamol ……………………………….  500 mg

– Cafein……………………………………………25 mg

– Phenylephrin HCl…………………………….. 5 mg

– Thành phần tá dược: Tinh bột mì, tinh bột biến tính, màu erythrosin lake, microcrystalline cellulose M101, natri croscarmellose, acid stearic, talc, mùi blueberry, povidon K30, natri lauryl sulfat, kali sorbat.

Đặc tính dược lực học

– Paracetamol có tác dụng giảm đau hạ sốt hiệu quả.

– Phenylephrin HCl có tác dụng kích thích giao cảm chủ yếu trên thụ thể adrenergic (chủ yếu là alpha – adrenergic) giúp làm giảm sung huyết mũi.

– Cafein là dẫn xuất của xanthin có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương, tăng cường tỉnh táo và hoạt động trí não.

Đặc tính dược động học

– Paracetamol được chuyển hóa chủ yếu qua enzym gan. Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 0,5 – 1 giờ, thời gian bán thải trong huyết tương từ 1 – 3 giờ và được phân bố khắp cơ thể dưới dạng không đổi.

– Phenylephrin HCl được hấp thu không đều qua đường tiêu hóa. Khi tiêm bắp, mất khoảng 10 – 15 phút để có tác dụng và thời gian tác dụng khi tiêm bắp, tiêm dưới da là khoảng 1 giờ. Tiêm tĩnh mạch có tác dụng trong 20 phút.

– Cafein được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa.

Chỉ định và chống chỉ định

Hapacol Cảm Cúm chỉ định: Dùng điều trị các triệu chứng của cảm cúm như sốt, đau, sung huyết mũi, mệt mỏi.

– Chống chỉ định: Sử dụng đồng thời với các thuốc chống sung huyết kích thích giao cảm khác. Bệnh nhân u tủy thượng thận. Bệnh glôcôm góc đóng. Quá mẫn với paracetamol hoặc bất kì thành phần nào của thuốc. Suy gan, suy thận nặng, tăng huyết áp, cường giáp, đái tháo đường, các bệnh tim. Bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc ức chế beta và bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế MAO trong vòng 2 tuần trước đó.

Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng thuốc

– Cần sử dụng thận trọng ở bệnh nhân suy gan, suy thận nặng. Đối với bệnh nhân bị bệnh gan (không xơ) do rượu, mức độ nguy hại càng cao nếu sử dụng quá liều.

– Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc trên các bệnh nhân như sau: Phì đại tuyến tiền liệt. Bệnh mạch tắc nghẽn (như hội chứng Raynaud’s). Các bệnh về tim mạch.

– Không sử dụng chung với các thuốc kích thích giao cảm khác (thuốc chống sung huyết, thuốc ăn kiêng, thuốc kích thích thần kinh giống amphetamin). (xem phần Tương tác thuốc)

– Không uống quá nhiều cafein (cà phê, trà, nước uống đóng lon) khi đang sử dụng thuốc này.

– Không uống thuốc quá liều khuyến cáo.

– Tránh sử dụng đồng thời với các thuốc chứa paracetamol khác.

– Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu triệu chứng còn dai dẳng hoặc đang sử dụng warfarin.

– Đối với thuốc chứa paracetamol: Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Sử dụng chi phụ nữ có thai và cho con bú

– Không nên sử dụng trong thai kỳ do thuốc có chứa phenylephrin và cafein. Nguy cơ làm giảm cân nặng thai nhi và sảy thai tự nhiên liên quan đến sử dụng cafein trong thai kỳ.

–Không sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú nếu không có chỉ định của bác sĩ.

– Phenylephrin có thể bài tiết qua sữa mẹ.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hàng máy móc

– Không nên sử dụng thuốc khi đang lái xe, vận hành máy móc, làm việc trên cao và các trường hợp khác nếu bị chóng mặt.

Cách dùng – Liều dùng

– Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: uống 1 – 2 viên/ lần x 4 lần/ ngày, không sử dụng quá 8 viên/ ngày.

– Lưu ý:

– Khoảng cách giữa 2 lần uống không được ít hơn 4 giờ.

– Không uống quá 7 ngày trừ khi có chỉ định của Bác sĩ.

– Không dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi.

– Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Quy cách

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên. Chai 200 viên. Chai 500 viên.    

Dạng bào chế

Viên nén.

Bảo quản

Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sản xuất

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang.

Hệ thống Nhà Thuốc Mát Tay

Hệ Thống Nhà Thuốc Mát Tay cam kết tất cả các sản phẩm của Hệ Thống Nhà Thuốc Mát Tay cung cấp đều có nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng. Giá bán tại Hệ Thống Nhà Thuốc Mát Tay cam kết tốt nhất thị trường.

Đến với Hệ Thống Nhà Thuốc Mát Tay quý khách sẽ được chăm sóc sức khỏe một cách tốt nhất và được hưởng nhiều quyền lợi ưu đãi từ chương trình chăm sóc khách hàng.

– Cơ sở 1: Địa chỉ: 210 Bạch Đằng, TP Quy Nhơn, Bình Định

– Cơ sở 2: 05B Tăng Bạch Hổ, TP Quy Nhơn, Bình Định

– Cơ sở 3: Ngã 3 Điện Biên Phủ, Trương Vĩnh Ký, Tp.Quy Nhơn, Bình Định

– Cơ sở 4: Ngã 3 Lê Thanh Nghị, Tố Hữu,Bắc Sông Hà Thanh,Tp. Quy Nhơn, Bình Định

– Cơ sở 5: Ngã 4 Ngô Mây, Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Quy Nhơn

– Cơ sở 6: 316 Nguyễn Thái Học, TP Quy Nhơn, Bình Định.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline 1900292997 – 0384856772 để được giải đáp, tư vấn tận tình nhất.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hapacol Cảm Cúm – Điều trị các triệu chứng của cảm cúm”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *